Thực đơn
Hoa_hậu_Hoàn_vũ_Việt_Nam_2019 Thí sinh tham giaSTT | Họ tên | Năm sinh | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phạm Thị Thu Hà | 1997 | 104 | 1,74 m | TP.HCM | |
2 | Trần Thị Dung | 2000 | 107 | 1,74 m | Bắc Ninh | |
3 | Kiều Thị Thúy Hằng | 2000 | 111 | 1,75 m | Hà Nội | Top 15 |
4 | H'Lida Niê Cao | 2000 | 118 | 1,71 m | Đắk Lắk | |
5 | Lương Ý Như | 1996 | 134 | 1,73 m | Hà Nội | Top 10 Người đẹp thân thiện |
6 | Hoàng Thị Hương | 1999 | 142 | 1,68 m | Thanh Hóa | |
7 | Phạm Thị Anh Thư | 1997 | 144 | 1,74 m | Hà Nam | Top 10 |
8 | Lê Thu Trang | 1997 | 145 | 1,74 m | Hà Nội | Top 10 |
9 | Nguyễn Ngọc Thanh Ngân | 2000 | 147 | 1,70 m | TP.HCM | |
10 | Nguyễn Lan Anh | 1998 | 148 | 1,72 m | Bắc Ninh | |
11 | Nguyễn Diana | 1996 | 150 | 1,66 m | Hà Nội | Top 15 Thắng thử thách "Tôi vì cộng đồng" Thắng thử thách "Tôi bản lĩnh" Người đẹp thể thao |
12 | Nguyễn Trần Khánh Vân | 1995 | 202 | 1,75 m | TP.HCM | Hoa hậu Best Catwalk Người đẹp Áo dài |
13 | Nguyễn Huỳnh Kim Duyên | 1995 | 203 | 1,73 m | Cần Thơ | Á hậu 1 Top 3 Best Catwalk |
14 | Phạm Ngọc Bảo Ngân | 1999 | 204 | 1,67 m | TP.HCM | |
15 | Nguyễn Thị Vân Anh | 1995 | 205 | 1,72 m | Hưng Yên | |
16 | Trương Quỳnh Ngọc | 1996 | 207 | 1,66 m | TP.HCM | |
17 | Lê Ngọc Tuyền | 1999 | 209 | 1,72 m | Cà Mau | |
18 | Trần Thị Kim Vàng | 1995 | 213 | 1,67 m | Long An | Bỏ cuộc thi trước đêm bán kết vì lí do cá nhân |
19 | Phạm Hồng Thúy Vân | 1993 | 218 | 1,72 m | TP.HCM | Á hậu 2 Thắng thử thách "Đại sứ du lịch 4.0" Thắng thử thách "Tôi tỏa sáng" Thắng thử thách "Tôi khỏe đẹp quyến rũ" Best Social Media Best Interview Best English Skill Người đẹp truyền thông |
20 | Lê Thị Mỹ Trinh | 1994 | 228 | 1,67 m | Khánh Hòa | |
21 | Nguyễn Ngô Hoàng Nhi | 2000 | 229 | 1,66 m | Khánh Hòa | Người đẹp tài năng |
22 | Lê Hoàng Phương | 1995 | 231 | 1,75 m | Khánh Hòa | Top 10 Best Face Người đẹp biển |
23 | Hoàng Kim Ngân | 2001 | 233 | 1,68 m | Gia Lai | |
24 | Trần Thị My | 1997 | 236 | 1,70 m | Bạc Liêu | |
25 | Lâm Thị Bích Tuyền | 1999 | 241 | 1,67 m | An Giang | Top 15 |
26 | Nguyễn Thị Hương Ly | 1995 | 242 | 1,75 m | Gia Lai | Top 5 Người đẹp thời trang |
27 | Đặng Thị Mỹ Khôi | 1997 | 245 | 1,66 m | Long An | |
28 | Trần Thị Ngọc Trúc | 1996 | 247 | 1,72 m | Tiền Giang | |
29 | Vũ Thị Hòa Liên | 1995 | 250 | 1,68 m | Thái Bình | Top 15 Người đẹp được yêu thích nhất |
30 | Nguyễn Thị Anh | 1993 | 317 | 1,83 m | Hà Nội | |
31 | H'Luăi Hwing | 2001 | 319 | 1,71 m | Đắk Lắk | |
32 | Trần Tâm Thanh | 1999 | 320 | 1,65 m | Yên Bái | Miss BVote Hoàn vũ |
33 | Đặng Nhật Minh | 2001 | 329 | 1,71 m | Phú Thọ | |
34 | Vũ Quỳnh Trang | 1997 | 330 | 1,69 m | Nam Định | Top 10 Thắng thử thách "Tôi thanh lịch - Tôi hội nhập" Người đẹp bản lĩnh |
35 | Nguyễn Đặng Tường Linh | 1994 | 331 | 1,67 m | Phú Yên | Top 15 Best Smile |
36 | Đào Thị Hà | 1997 | 334 | 1,74 m | Nghệ An | Top 5 Thắng thử thách "Tôi thần thái" Thắng thử thách "Tôi phong cách" |
37 | Hoàng Thị Hải Yến | 1994 | 335 | 1,72 m | Bắc Giang | |
38 | Vũ Thị Lan Anh | 1999 | 338 | 1,68 m | Ninh Bình | |
39 | Vũ Thục Chinh | 1996 | 342 | 1,73 m | Quảng Ninh | |
40 | Chu Thị Minh Trang | 1993 | 345 | 1,70 m | Hải Phòng | |
41 | Lê Thị Phương Thảo | 1994 | 403 | 1,69 m | Thái Bình | |
42 | Đỗ Thị Minh Tâm | 1998 | 249 | 1,69 m | Hà Nội | |
43 | Nguyễn Thị Thu Cúc | 1998 | 217 | 1,73 m | Trà Vinh | |
44 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | 1998 | 115 | 1,68 m | Hải Dương | |
45 | Huỳnh Minh Thiên Hương | 1996 | 216 | 1,68 m | Quảng Ngãi |
STT | Họ tên | Năm sinh | Số báo danh | Chiều cao | Quê quán | Thành tích |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đặng Trương Thủy Tiên | 1994 | 222 | 1,66 m | Đồng Tháp | |
2 | Quách Thị Tin | 1998 | 126 | 1,65 m | Hòa Bình | |
3 | Nguyễn Diệu Hiền | 1999 | 316 | 1,77 m | Hải Phòng | |
4 | Mai Thảo Nguyên | 1996 | 135 | 1,66 m | Quảng Nam | |
5 | Cao Thị Diệp Anh | 1995 | 344 | 1,65 m | Tuyên Quang | Bỏ cuộc thi trước đêm bán kết vì lí do cá nhân |
6 | Nguyễn Thị Hồng Vân | 1996 | 337 | 1,80 m | Hà Nội | |
7 | Phan Thị Thảo Vân | 1997 | 140 | 1,75 m | Đắk Lắk | |
8 | Ngô Thị Thu Hương | 1998 | 119 | 1,71 m | Bình Dương | |
9 | Phạm Phương Thảo | 1994 | 322 | 1,72 m | Thái Nguyên | |
10 | Đỗ Thị Thu Huyền | 1994 | 125 | 1,66 m | Hưng Yên | |
11 | Âu Hải Yến | 1997 | 325 | 1,67 m | Nghệ An | |
12 | Phạm Thị Minh Phương | 2000 | 349 | 1,73 m | Thái Nguyên | |
13 | Lê Thu Hòa | 1998 | 315 | 1,70 m | Ninh Bình | |
14 | Đào Nhật Linh | 1996 | 326 | 1,67 m | Lào Cai | |
15 | Hoàng Minh Trang | 1993 | 232 | 1,66 m | Gia Lai |
Thực đơn
Hoa_hậu_Hoàn_vũ_Việt_Nam_2019 Thí sinh tham giaLiên quan
Hoa hậu Hoàn vũ 2023 Hoa hậu Thế giới Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam Hoa hậu Việt Nam Hoa hậu Hoàn vũ 2022 Hoa hậu Hoàn vũ 2018 Hoa hậu Hoàn vũ 2021 Hoa hậu Hoàn vũ 2019 Hoa hậu Hoàn vũ 2020 Hoa hậu Thế giới 2023Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_hậu_Hoàn_vũ_Việt_Nam_2019